Mẫu câu Thể bị động 2

danh-sach-top-5-sim-gia-re-o-nhat-ban

↠↠ Ngữ pháp N4 ↞↞

Mẫu câu Thể bị động 2

  • by Hayashi.45 cập nhật lúc 2020-05-25 11:05:46

The-bi-dong-2

Thể bị động 2

N1 は N2 に + V bị động

❖ Ý nghĩa: 

N1 bị N2 làm gì đó

❖ Cách dùng:

Người tác động, thực hiện hành động là người N2

Người chịu tác động của hành động ( bị động ) là N1

N1 là chủ nghữ

N1 は N2 に N3 を V bị động.

❖ Ý nghĩa:

N1 thì bị N2 làm gì đó vào N3

❖ Cách dùng:

Nói chi tiết hơn là tác động vào cái gì của N1, đó là N3. Câu này nhấn mạnh sự phiền toái của N1

例文:

1. 私先生に叱られた

⇒ Tôi đã bị thầy mắng

2. ドアに締められた

⇒ Cửa được anh ấy đóng lại

3. 私パソコンを壊されました

⇒ Tôi bị em trai làm hỏng máy tính

4. ほっぺたキッスされた

⇒ Bị thơm vào má


≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫

dang-ky-mot-so-loai-sim-gia-re-o-nhat-ban