Mẫu câu ~とみえて:có vẻ như, dường như

danh-sach-top-5-sim-gia-re-o-nhat-ban

↠↠ Ngữ pháp N1 ↞↞

Mẫu câu ~とみえて:có vẻ như, dường như

  • by Meomeo cập nhật lúc 2020-05-26 02:05:03

~とみえて:co-ve-nhu-duong-nhu

~とみえて:có vẻ như, dường như

❖ Cách dùng : 

  V/A/N(普通形) +  と  みえて

                  みえる

❖ Ý nghĩa :   ~ のようで、~ のようだ

Có vẻ, dường như...

Diễn tả nội dung phỏng đoán, suy luận về một vấn đề nào đó và có kèm theo căn cứ, cơ sở cụ thể.

例文:

1.約束を破った彼氏と喧嘩して、彼女はずっと無言で座り込んだ。ものすごく悲しかったとみえる

→ Cãi nhau với bạn trai vì anh ta lỗi hẹn, cô ấy không nói năng gì mà ngồi sụp hẳn xuống sàn. Dường như cô ấy cực kì buồn chán.

2.テストの難問でもすらすら解いた。彼女はよっぽど勉強したとみえる

→ Câu khó của bài kiểm tra mà cũng giải quyết trơn tru. Cô ấy có vẻ đã học hành cực kì chăm chỉ .

3.姉はずいぶん疲れたとみえて、ご飯も食べずに寝ちゃったね。

→ Chị gái tôi dường như đã rất mệt, cơm cũng không thèm ăn mà đi ngủ luôn rồi.


≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫

dang-ky-mot-so-loai-sim-gia-re-o-nhat-ban