ばかりか~も Không chỉ ~ mà còn
❖ Cách Dùng
Aい/ na/ N/ V(普) ✙ ばかりか~(も)
Aい/ na/ N/ V(普) ✙ ばかりでなく~(も)
❖ Ý Nghĩa
『ばかりか~も』Dùng khi thể hiện sự việc, sự vật có thêm một đặc điểm (không tốt) ngoài đặc điểm đã biết.Thể hiện sự khó chịu, thất vọng, không hài lòng…
Không chỉ có…mà còn…
例文:
1. あの店は味が悪いばかりか店員の態度も酷い。
Tiệm đó không chỉ vị dở mà thái độ của nhân viên cũng tệ.
2. 最近は男性ばかりか女性もタバコを吸うようになった。
Gần đây không chỉ có đàn ông mà phụ nữ cũng hút thuốc lá.
3. 私は英語ばかりかまたフランス語も読めません。
Không chỉ có tiếng Anh mà tiếng Pháp tôi cũng không đọc được.
≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫