Mẫu câu 〜わけにはいかない・〜わけにもいかない: Vì ~

danh-sach-top-5-sim-gia-re-o-nhat-ban

↠↠ Ngữ pháp N2 ↞↞

Mẫu câu 〜わけにはいかない・〜わけにもいかない: Vì ~

〜わけにはいかない・〜わけにもいかない:-Vi-~

〜わけにはいかない・〜わけにもいかない: Vì ~

❖ Cách dùng 

Vる+ わけにはいかない・わけにもいかない

Không sử dụng với ý nghĩa “không thể” mang tính khả năng. Chủ ngữ thường là ngôi thứ nhất

❖ Ý nghĩa

Vì trái với lẽ thường trong xã hội, vì trái với lương tâm nên không thể làm việc gì

例文:

1. 病気の子供を一人家において、仕事に行くわけにはいかない

→ Vì con đang ốm ở nhà một mình, tôi không thể đi làm được

2. もう終電は終わってしまった。会社に泊まるわけにもいかず、困っている

→ Chuyến tàu điện cuối qua rồi. Cũng không thể ở lại công ty thật, khổ quá.

3. 大事な会議があるから、休むわけにはいかない

→ Vì có cuộc họp quan trọng nên tôi không thể nghỉ được.


≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫

dang-ky-mot-so-loai-sim-gia-re-o-nhat-ban