〜かねる: Khó mà ~
❖ Cách dùng
Vます +かねる
Không sử dụng với ý nghĩa “không thể” mang tính khả năng. Thường dùng trong trường hợp từ chối một cách lịch sự.
❖ Ý nghĩa
Trong trường hợp, trong điều kiện, lập trường của người nói thì không thể làm được
例文:
1. メールでのご質問だけでは診断しかねます.一度病院にいらっしゃってください
→ Chỉ qua mail thì tôi khó có thể chẩn đoán vấn đề này được. Xin hãy tới bệnh viện một lần đi.
2. あなたの気持ちも理解できますが、その案には賛成しかねます
→ Tôi có thể hiểu được cảm giác của anh, nhưng tôi khó mà tán thành phương án này.
3. 飛行機で行くか、新幹線で行くか、まだ決めかねている。
→ Tôi vẫn chưa thể quyết định được là đi bằng máy bay hay shinkansen.
≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫