Mẫu câu 〜 のを忘れました

danh-sach-top-5-sim-gia-re-o-nhat-ban

↠↠ Ngữ pháp N4 ↞↞

Mẫu câu 〜 のを忘れました

  • by Hayashi.45 cập nhật lúc 2020-05-30 11:05:58

〜-のを忘れました

〜 のを忘れました

V nguyên dạng + のを忘れました

❖ Ý nghĩa:

Đã quên mất không làm việc V

❖ Cách dùng:

Dùng để diễn tả khi quên một việc gì đó cần làm. Động từ được danh từ hoá bằng cách thêm の vào đằng sau

 

例文:

1. 宿題をやるのを忘れました

⇒ Đã quên mất không làm bài về nhà

2. 雨だけど、傘を持っていくのを忘れた

⇒ Trời mưa mà lại quên mất không cầm ô theo rồi

3. 急いで、朝ご飯を食べるのを忘れました

⇒ Vội đi nên đã quên mất không ăn bữa sáng 

4. 昨日ドアを閉めるのを忘れた

⇒ Hôm qua quên mất không khoá cửa


≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫

dang-ky-mot-so-loai-sim-gia-re-o-nhat-ban