Mẫu câu 〜末(に) : Sau một hồi ~

danh-sach-top-5-sim-gia-re-o-nhat-ban

↠↠ Ngữ pháp N2 ↞↞

Mẫu câu 〜末(に) : Sau một hồi ~

〜末(に-:-Sau-mot-hoi-~

〜末(に) : Sau một hồi ~

❖ Cách dùng

Nの・Vた  + 末(に)

Đi với câu mang ý nghĩa một trạng thái không ổn kéo dài. Vế sau đưa ra kết quả hoặc một quyết định

❖ Ý nghĩa

Sau một khoảng thời gian dài, sau nhiều chuyện, rốt cuộc cũng mang lại kết quả

例文:

1. 長い戦いの、Aの案を採用することにした。

→ Sau một thời gian dài tranh cãi, phương án A đã được chọn.

2. 悩んだに、手術を受けようと決めた。

→ Sau một hồi phiền não, tôi quyết định phẫu thuật.

3. 8時間にわたる話し合いのに、やっと契約を結んだ。

→ Sau 8 tiếng đồng hồ thảo luận, cuối cùng chúng tôi cũng ký được hợp đồng.


≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫

dang-ky-mot-so-loai-sim-gia-re-o-nhat-ban