〜末(に) : Sau một hồi ~
❖ Cách dùng
Nの・Vた + 末(に)
Đi với câu mang ý nghĩa một trạng thái không ổn kéo dài. Vế sau đưa ra kết quả hoặc một quyết định
❖ Ý nghĩa
Sau một khoảng thời gian dài, sau nhiều chuyện, rốt cuộc cũng mang lại kết quả
例文:
1. 長い戦いの末、Aの案を採用することにした。
→ Sau một thời gian dài tranh cãi, phương án A đã được chọn.
2. 悩んだ末に、手術を受けようと決めた。
→ Sau một hồi phiền não, tôi quyết định phẫu thuật.
3. 8時間にわたる話し合いの末に、やっと契約を結んだ。
→ Sau 8 tiếng đồng hồ thảo luận, cuối cùng chúng tôi cũng ký được hợp đồng.
≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫