Mẫu câu .〜ところだった: Suýt nữa ~

danh-sach-top-5-sim-gia-re-o-nhat-ban

↠↠ Ngữ pháp N2 ↞↞

Mẫu câu .〜ところだった: Suýt nữa ~

〜ところだった:-Suyt-nua-~

.〜ところだった: Suýt nữa ~

❖ Cách dùng

Vる・Vない + ところだった

Đi kèm với những phó từ nhưうっかり, 危うく, thường đi với câu thể hiện một trạng thái xấu suýt xảy ra. Riêng khi đi kèm vớiのに cũng có thể là suýt đạt được kết quả tốt. Khó dùng khi muốn nói về hiện tượng tự nhiên, hay sự việc không thể tránh khỏi.

❖ Ý nghĩa

Suýt nữa, chỉ một chút trước khi một trạng thái xảy ra. Nhưng thực tế không xảy ra như vậy 

例文:

1. あ、今日は15日だった。うっかり約束を忘れるところだった

→ A, hôm nay là ngày 15 à. Suýt nữa tôi quên khuấy mất cuộc hẹn.

2. 残念だ。もう少しで100点取れるところだったのに、97点だった。

→ Tiếc quá. Suýt nữa là được 100 điểm rồi mà, chỉ được 97 điểm.

3. もし気がつくのが遅かったら、大惨事になるところだった

→ Nếu tôi để ý chậm một chút thì đã xảy ra tai nạn thảm khốc.


≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫

dang-ky-mot-so-loai-sim-gia-re-o-nhat-ban