〜ずじまいだ: Định ~ nhưng không ~
❖ Cách dùng
Vない + ずじまいだ
Toàn thể câu mang cảm giác tiếc vì lỡ mất thời gian. Thường hay dùng với thể quá khứ. Không dùng với trường hợp vẫn còn cơ hội làm lại lần nữa
❖ Ý nghĩa
Định làm gì mà kết cục không làm được
例文:
1. いろんな人に聞いてみたが、結局Aさんの連絡先はわからずじまいだった。
→ Tôi đã hỏi nhiều người, nhưng kết cục là vẫn không biết được địa chỉ liên lạc của A-san
2. 留学中に旅行したかったが、忙しくてどこへも行かずじまいで帰国した。
→ Tôi muốn du lịch trong thời gian du học, nhưng vì bận quá nên không đi được đâu đã về nước.
3. 日本にいる間に富士山を見たかったんですが、ずっと天気が悪く、見れずじまいでした。
→ Tôi đã rất muốn ngắm núi Phú Sĩ trong thời gian ở Nhật nhưng thời tiết cứ xấu mãi nên rốt cuộc đã không thể ngắm được.
≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫