~ とき ( 時 )
❖ Ý nghĩa:
...Khi
❖ Cách dùng:
とき để nối 2 mệnh đề của câu. Diễn đạt với ý nghĩa khi A thì B
Mệnh đề 1 とき、mệnh đề 2.
1.V thể từ điển + とき, mệnh đề B
⇒ Khi làm V thì B
2.V thể ない + とき, mệnh đề B
⇒ Khi không làm V, thì B
3. Tính từ đuôi い + とき、Mệnh đề B
4. Tính từ đuôi な + とき, mệnh đề B
5. Danh từ の + とき, mệnh đề B
例文:
1. 会議室 ( かいぎしつ ) を出るとき、エアコンを消してください。
⇒ Khi rời khỏi phòng họp thì hãy tắt điều hòa đi nhé
2. パソコンの使い方がわからないとき、電話してください
⇒ Khi không biết cách dùng máy tính thì hãy gọi điện cho tôi nhé
3. 厚いとき、プールに行きます
⇒ Khi trời nóng tôi sẽ đi bể bơi.
4. 暇なとき、ゲームパソコンをします
⇒ Lúc rảnh rỗi thì tôi chơi game máy tính.
5. 子供のとき、よく畑で遊んでいました
⇒ Khi còn nhỏ thì tôi thường chơi ở đồng ruộng.