Mẫu câu くれます

danh-sach-top-5-sim-gia-re-o-nhat-ban

↠↠ Ngữ pháp N5 ↞↞

Mẫu câu くれます

  • by Hayashi.45 cập nhật lúc 2020-05-27 11:05:17

くれます

くれます

Cách dùng động từ くれます

❖ Trái với từ あげます, くれます có nghĩa là cho tặng nhưng người nhận là bản thân mình, hoặc người trong gia đình mình

❖ Ví dụ câu dưới đây sai:

1. ミラーさんは わたしに本をあげました ❌

⇒ Anh mira tặng tôi cuốn sách.

► Không dùng câu trên mà dùng:

2. ミラーさんはわたしに本をくれました。✅

⇒ Anh Mira đã tặng tôi cuốn sách.

例文:

1. ワンさんは妹 ( いもうと ) に中国のお茶をくれました

⇒ Anh Wan đã tặng trà Trung Quốc cho e gái tôi.

2. 誕生日 ( たんじょうび ) に彼女 ( かのじょ ) は車 ( くるま ) をくれた

⇒ Vào sinh nhật bạn gái đã tặng tôi một chiếc xe hơi

3. 昨日 ( きのう ) は雨 ( あめ ) だったので、彼 ( かれ ) は私にかさをくれました

⇒ Vì hôm qua trời mưa nên anh ấy đã đưa tôi chiếc ô


≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫

dang-ky-mot-so-loai-sim-gia-re-o-nhat-ban