
❖ Cách dùng :
① N/【文】 + というところだ / といったところだ
② N(数量詞) + というところだ / といったところだ
❖ Ý nghĩa :
① だいたい ~ くらいだ / ~ という感じだ
Đại loại như là... / có thể nói là ... / tình hình là...
② 一番(高、安、低、長、短…)くても~くらいだ。
(それ以上の程度ではない)
Cùng lắm thì cũng chỉ khoảng tầm ... thôi (không ... hơn đâu)
例文:
①
1.A : 最近体調はどう? B : まあまあといったところだ(という感じだ)。
→ A : Dạo này sức khỏe sao rồi ? B : Cũng gọi là bình thường.
2.自炊って、チャーハンやゆで卵というところだ(くらいだ)。
→ Gọi là tự nấu ăn nhưng mà cũng chỉ đại loại như cơm rang, trứng luộc thôi.
②
1.この間のテスト、ちゃんと勉強しなかったから60点といったところだ。
→ Bài kiểm tra hôm trước, không học tử tế nên (cao nhất) cũng chỉ tầm 60 điểm thôi.
2.どれだけ燃費が良いとしても、中古車なので80万の値段というところだ。
→ Dù có tiết kiệm nhiên liệu đến mấy nhưng mà vì là xe cũ cho nên (đắt nhất) cũng chỉ có giá khoảng 80man thôi.
Chưa có bình luận nào cả. Hãy là người đầu tiên bình luận bài viết này !
Đăng nhập tài khoản tại đây
HOẶC