Mẫu câu 〜ぐらい・〜くらい: Ít nhất ~

danh-sach-top-5-sim-gia-re-o-nhat-ban

↠↠ Ngữ pháp N2 ↞↞

Mẫu câu 〜ぐらい・〜くらい: Ít nhất ~

〜ぐらい・〜くらい:-It-nhat-~

〜ぐらい・〜くらい: Ít nhất ~

❖ Cách dùng

N・Thể thông thường(Na + な) + ぐらい・〜くらい

 Đi kèm với từ thể hiện suy nghĩ của người nói cho rằng mức độ thấp. Khi đi với danh từ thì thường dùng  ぐらい

❖ Ý nghĩa

Thể hiện mức độ nhẹ, mức độ thấp nhất

例文:

1. うちに帰ってきたら、自分の靴ぐらいちゃんと並べなさい。

→ Sau khi trở về nhà, ít nhất thì hãy xếp giày của mình gọn gàng đi

2. 自分の部屋くらい自分で掃除しなさい。

→ Ít nhất thì cũng nên tự dọn dẹp phòng của mình đi.

3. 一回会ったくらいで結婚を決めるなんて、勇気があるよね。

→ Mới gặp 1 lần đã quyết định kết hôn thì can đảm quá nhỉ.


≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫

dang-ky-mot-so-loai-sim-gia-re-o-nhat-ban