〜まで・〜までして・〜てまで: Đến cả ~/ Đến mức ~
❖ Cách dùng
N (+trợ từ) + まで・までして
Vて + まで
Đi với những từ đưa ra ví dụ, với mức độ cao nhất. Khi dùng 〜までして,〜てまで, câu chứa hàm ý bất ngờ của người nói. Toàn câu thể hiện thái độ bất ngờ, nghi vấn hoặc trách mắng.
❖ Ý nghĩa
Thể hiện mức độ cao nhất, đến mức.
例文:
1. 一番に賛成してくれると思っていた母まで私の結婚に反対した。
→ Đến cả mẹ, người tôi nghĩ là sẽ ủng hộ tôi nhất, cũng phản đối việc kết hôn của tôi.
2. カンニングまでしていい点を取りたかったのですか
→ Cậu muốn có điểm cao đến mức gian lận ư?
3. 遊園地では、みんな長い時間並んでまでジェットコースターに乗りたがる
→ Ở khu vui chơi, mọi người muốn lên tàu lượn siêu tốc đến mức xếp hàng thời gian dài.
≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫