❖ Cách dùng :
Vた + ところで …ない(消極的、悲観的な推測)
❖ Ý nghĩa : たとえ Vても… ない
Diễn tả suy đoán có tính bi quan, tiêu cực của người nói:
"cho dù có ...thì cũng không đạt được kết quả như mong đợi".
例文:
1.頑固な人だし、いくら彼に話したところで、どうせ聞かないから、やめた方がいいと思うよ。
→ Là người rất cứng đầu、nên là dù có nói bao nhiêu đi chăng nữa thì cậu ấy cũng không nghe đâu, tôi nghĩ là nên thôi đi(đừng nói nữa).
2.私、頭が悪いので、何回説明を聞いたところで、全く理解出来ないでしょう。
→ Tôi dốt lắm cho nên dù có nghe giải thích bao nhiêu lần thì đằng nào cũng chẳng hiểu gì đâu.
3.日本語で会話があまり出来ないなら、N3を取得したところで、採用されないよ。もっと会話練習しなさい。
→ Không giao tiếp được tiếng Nhật thì dù có lấy được bằng N3 thì cũng không được tuyển dụng đâu.Cố gắng luyện giao tiếp hơn đi.