~ 途中で
Công thức
1. V thể từ điển + 途中で
2. Danh từ + 途中で
❖ Ý nghĩa
Đang, giữa chừng, ...
❖ Cách dùng:
Để diễn tả khi đang làm một sự việc gì đó thì việc khác chen ngang
例文:
1. 来る途中で事故があって、バスが遅れてしまったんです
⇒ Đang đi thì gặp tai nạn nên xe bus bị trễ
2. マラソンの途中で気分が悪くなった
⇒ Cảm thấy khó chịu trong người khi đang chạy maraton
3. 遊ぶ途中で帰らせた
⇒ Đang chơi thì bị bắt về
≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫