~ て みます
V て + みます
❖ Ý nghĩa:
Thử làm...
❖ Cách dùng
Để diễn tả mẫu khi nói thử làm 1 việc gì đó
❖ Phủ định:
+ てみません
例文:
1. もう一度考えてみます
⇒ Tôi sẽ thử suy nghĩ lại 1 lần nữa
2. 宇宙から地球を見てみたいです
⇒ Tôi muốn nhìn thử trái đất từ bên ngoài vũ trụ
3. このズボンをはいてみてもいいですか
⇒ Tôi mặc thử chiếc quần này được không
≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫