Mẫu câu ために

danh-sach-top-5-sim-gia-re-o-nhat-ban

↠↠ Ngữ pháp N4 ↞↞

Mẫu câu ために

  • by Hayashi.45 cập nhật lúc 2020-06-04 01:06:58

ために

ために

Động từ thể nguyên dạng / Danh từ の + ために

❖ Ý nghĩa:

Để ~ , cho ~ , vì ~ 

❖ Cách dùng:

Mẫu câu này biểu thị mục đích.

Khác với mẫu ように

1. ように Không dùng được với động từ biểu hiện chủ ý mà dùng với động từ không biểu hiện chủ ý 

2. ために dùng được với động từ thể hiện chủ ý

例文:

1. 自分の店を持つために、貯金しています

2. 引っ越しのために、車を借ります。

Tôi mượn xe để chuyển nhà.

3. 健康のために、毎朝走っています

Tôi chạy mỗi sáng vì sức khỏe.

4. 家族のために、うちを建てます

Tôi xây nhà cho gia đình.


≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫

dang-ky-mot-so-loai-sim-gia-re-o-nhat-ban