Mẫu câu ~なら~なりに:Nếu ~thì tương ứng với phạm vi ,mức độ đó~

danh-sach-top-5-sim-gia-re-o-nhat-ban

↠↠ Ngữ pháp N1 ↞↞

Mẫu câu ~なら~なりに:Nếu ~thì tương ứng với phạm vi ,mức độ đó~

  • by Meomeo cập nhật lúc 2020-06-05 03:06:19

~なら~なりに:Neu-~thi-tuong-ung-voi-pham-vi-muc-do-do~

~なら~なりに:Nếu ~thì tương ứng với phạm vi ,mức độ đó~

❖ Cách dùng :    

  V/A/N なら +  V/A/N なりに/なりの  ...

❖ Ý nghĩa : ~なら~範囲で/程度で...

Mẫu câu dùng khi :
・Diễn tả một sự vật sự việc trong trạng thái, diễn biến , tính chất nào đó thì sẽ có tính chất, trạng thái, hành động tương xứng với nội dung sự vật sự việc đó.

・Dùng để thể hiện mong muốn ai đó hành động phù hợp tương xứng với một điều kiện hoàn cảnh nào đó (được đưa ra trong cuộc hội thoại).

例文:

1.彼女はとても綺麗だ。50代なら50代なりに円熟した女性の美しさがあるのです。

→ Cô ấy thật là đẹp. 50 tuổi thì có vẻ đẹp từng trải của phụ nữ 50 tuổi.

2.学生なら学生なりのシンプルなプレゼントにすれば良いと思うよ。

→ Nếu là sinh viên thì tôi nghĩ nên tặng những món quà đơn giản theo kiểu sinh viên sẽ tốt hơn.

3.高いなら高いなりに、その靴の使い心地がある。

→ Nếu mà đắt thì đôi giày đó dùng (đi) cũng thoải mái đáng giá đồng tiền(đáng giá với sự đắt đó).


≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫

dang-ky-mot-so-loai-sim-gia-re-o-nhat-ban