❖ Cách dùng :
・① A/N なりに/なりの ...
・② V/N なりに/なりの ...
❖ Ý nghĩa :
① ~の立場やレベルに応じて…:trên lập trường và trình độ của ~
~出来るだけ…:sự cố gắng hết sức của ai đó ~
② Cách dùng cố định (決まった使い方)
言いなりに/言うなりに:nghe/làm theo lời của ~
道なりに:theo con đường
例文:
① ・ お父さんはお父さんなりに別の考え方があるだと思うよ。
→ Anh nghĩ rằng Bố cũng có cách nghĩ khác (theo lập trường)của Bố đấy.
・ ごめん、これ、僕なりに作ってみたが失敗しちゃってさ。
→ Xin lỗi, cái này, tao thử cố gắng hết sức để làm rồi nhưng mà vẫn thất bại.
・ 我が家は貧乏だけど、母なりに色々工夫でちゃんと僕を育ってくれた。本当に感謝しかないね。
→ Nhà tôi nghèo, nhưng mà mẹ đã cố gắng hết sức mình bằng mọi cách để nuôi dạy tôi tử tế. Tôi thật sự rất biết ơn mẹ.
② ・ 彼はお母さんの言うなりになっている。お母さんっ子ってね。
→ Anh ta lúc nào cũng nghe theo mẹ răm rắp. Gọi là bám váy mẹ đấy.
・ 道なりに行くと左側に広くて綺麗なバラ園がありますよ。
→ Cứ đi theo con đường này, bên tay trái có Công viên Hoa Hồng rộng và đẹp lắm.
・ (ナビ―の道案内)ここからはしばらく道なりです。
→ (phần mềm hướng dẫn đường) Từ đây trở đi, tạm thời đi theo con đường này.