~なり:vừa mới ~ thì ngay lập tức / gần như đồng thời (ngoài dự đoán)
❖ Cách dùng :
Vる なり
❖ Ý nghĩa : ~たとたん / ~と同時に
Diễn tả một sự việc một hành động(nằm ngoài sự dự đoán) của ai đó xảy ra ngay sau một hành động một sự việc nào đó .
例文:
1.しばらく会えなかったお祖母さんの顔をみるなり、涙が出てしまった。
→ Vừa nhìn thấy khuôn mặt của người Bà mà lắm rồi không được gặp , nước mắt tôi đã trào ra.
2.「もう結婚なんてしたくない!」と言い出すなり、笑っていた母の笑顔が消えてしまった。
→ Tôi vừa mới nói:”Con không muốn lấy chồng !” thì nụ cười trên môi Mẹ đã vụt tắt ngay lập tức.
3.彼女はそのズボンが気に入ったが、値札を見るなり、スーッとお店に出た。
→ Cô ấy có vẻ rất thích chiếc quần ấy, thế mà vừa mới nhìn thấy giá xong là đi ra khỏi cửa hàng luôn.
≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫