❖ Cách dùng :
Vる なり
❖ Ý nghĩa : ~たとたん / ~と同時に
Diễn tả một sự việc một hành động(nằm ngoài sự dự đoán) của ai đó xảy ra ngay sau một hành động một sự việc nào đó .
1.しばらく会えなかったお祖母さんの顔をみるなり、涙が出てしまった。
→ Vừa nhìn thấy khuôn mặt của người Bà mà lắm rồi không được gặp , nước mắt tôi đã trào ra.
2.「もう結婚なんてしたくない!」と言い出すなり、笑っていた母の笑顔が消えてしまった。
→ Tôi vừa mới nói:”Con không muốn lấy chồng !” thì nụ cười trên môi Mẹ đã vụt tắt ngay lập tức.
3.彼女はそのズボンが気に入ったが、値札を見るなり、スーッとお店に出た。
→ Cô ấy có vẻ rất thích chiếc quần ấy, thế mà vừa mới nhìn thấy giá xong là đi ra khỏi cửa hàng luôn.
173.78
前日比: 1JPY = 179.80 VND
-6.02 (-3.35%)
Cập nhật: 2022-06-08 08:12:16 theo tỷ giá ngân hàng Vietcombank
Đang xử lý.
Vui lòng chờ trong giây lát !
Chưa có bình luận nào cả. Hãy là người đầu tiên bình luận bài viết này !
Đăng nhập tài khoản tại đây
HOẶC