そうです
1. Cách chia
Động từ thể ます ⇒ bỏ ます + そうです
Tính từ đuôi い ⇒ bỏ い + そうです
Tính từ đuôi な ⇒ bỏ な + そうです
2. Cách dùng
❖ Động từ thể ます ⇒ bỏ ます + そうです
Suy đoán 1 việc gì đó sẽ xảy ra. Chúng ta thường dùng với:
いまにも:sắp, tới nơi rồi
もうすぐ:sắp rồi, một chút nữa
これから:từ bây giờ.
❖ Tính từ đuôi い ⇒ bỏ い + そうです
Diễn tả suy đoán dựa trên vẻ ngoài của người hoặc vật, dù chưa xác nhận được thực tế thế nào.
❖ Tính từ đuôi な ⇒ bỏ な + そうです
Diễn tả suy đoán dựa trên vẻ ngoài của người hoặc vật, dù chưa xác nhận được thực tế thế nào.
例文:
1. 今にも雨が降りそうです ( động từ )
⇒ Hình như trời sắp mưa đến nơi
2. この料理は辛そうです。( tính từ đuôi い )
⇒ Món ăn này trông có vẻ cay.
3. この机は丈夫そうです ( tính từ đuôi な )
⇒ Chiếc bàn này nhìn có vẻ chắc chắn
≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫