Mẫu câu て 来ます

danh-sach-top-5-sim-gia-re-o-nhat-ban

↠↠ Ngữ pháp N4 ↞↞

Mẫu câu て 来ます

  • by Hayashi.45 cập nhật lúc 2020-06-07 11:06:49

て 来ます

て 来ます

 Động từ thể て + 来ます

❖ Ý nghĩa:

Đi đến địa điểm nào đó để thực hiện một việc nào đó rồi quay về

1 ) Trong thực tế chúng ta dùng nhiều へ 行ってきます

⇒ Đi đâu đó xong rồi về.

2) 出かけて来ます

出かけます:đi ra ngoài. Nên 出かけてきます có nghĩa là ra ngoài rồi về. Giống với 行ってきます。

 

例文:

1. ちょっとたばこを買ってきます

⇒ Tôi đi mua thuốc lá một chút rồi về.

2. 台所からコップを取ってきます

⇒ Tôi đi lấy cốc từ bếp rồi quay lại.

3. 休憩を行ってきます

⇒ Tôi đi nghỉ giải lao rồi sẽ quay lại

 


≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫

dang-ky-mot-so-loai-sim-gia-re-o-nhat-ban