て 来ます
Động từ thể て + 来ます
❖ Ý nghĩa:
Đi đến địa điểm nào đó để thực hiện một việc nào đó rồi quay về
1 ) Trong thực tế chúng ta dùng nhiều へ 行ってきます
⇒ Đi đâu đó xong rồi về.
2) 出かけて来ます
出かけます:đi ra ngoài. Nên 出かけてきます có nghĩa là ra ngoài rồi về. Giống với 行ってきます。
例文:
1. ちょっとたばこを買ってきます。
⇒ Tôi đi mua thuốc lá một chút rồi về.
2. 台所からコップを取ってきます。
⇒ Tôi đi lấy cốc từ bếp rồi quay lại.
3. 休憩を行ってきます
⇒ Tôi đi nghỉ giải lao rồi sẽ quay lại
≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫