~であれ~であれ:là ~ hay là ~ thì cũng...
❖ Cách dùng :
N/Aな + であれ
誰であれ、どこであれ、何であれ…
❖ Ý nghĩa : ~でも~でも、なんでも構わない、どの場合でも…
Sử dụng khi muốn nói "trong trường hợp nào (trong các ví dụ đưa ra) thì vẫn/cũng ..."
例文:
1.彼は誰であれ、人のことを見下すのはよくないだ。
→ Kể cả anh ta có là ai đi chăng nữa thì việc xem thường người khác vẫn là điều không hay chút nào.
2.白人であれ、黒人であれ、皆は自分で生きる道を選ぶ権利がある。
→ Dù là da trắng hay da đen, mọi người đều có quyền tự mình lựa chọn cách sống riêng của bản thân.
3.女性は美人であれ、不美人であれ、丁重な取扱いを受けるべきだ。
→ Là phụ nữ, dù có là người đẹp hay không thì chắc chắn vẫn nên nhận được sự đối xử lịch sự tử tế.
≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫