~うが~うが :Dù ~hay~thì ...
❖ Cách dùng :
(意向形)1 + が 、(意向形)2 + が…
V → [よ]う
Aい → かろう
Aな → だろう
N → だろう
❖ Ý nghĩa : たとえ~でも~でも 関係なく…
Sử dụng để diễn đạt ý "Dù ~ hay ~ cũng không liên quan, kết quả vẫn là ..."
例文:
1.今、コロナウイルスの影響で、電車だろうが、バスだろうが、乗りたくないね。
→ Bây giờ, do ảnh hưởng dịch Corona, nên là tàu điện hay xe buýt thì tôi đều không muốn đi.
2.山だろうが、海だろうが、彼女と一緒になら行くはずよ。
→ Dù là núi hay biển, chỉ cần cùng cô ấy thì chắc chắn tôi sẽ đi .
3.飲もうが、食べようが、人間は一日最低1000kcalが必要だ。
→ Dù bằng cách ăn hay uống thì trung bình một người mỗi ngày cần nạp tối thiểu 1000kcal năng lượng .
Lưu ý :
(意向形)1 và (意向形)2 : tương đương, gần với nhau vềmột hoặc vài mặt nào đó.
≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫