Mẫu câu ~うが~うが :Dù ~hay~thì ...

danh-sach-top-5-sim-gia-re-o-nhat-ban

↠↠ Ngữ pháp N1 ↞↞

Mẫu câu ~うが~うが :Dù ~hay~thì ...

  • by Meomeo cập nhật lúc 2020-06-11 11:06:25

~うが~うが :Du-~hay~thi-

~うが~うが :Dù ~hay~thì ...

❖ Cách dùng :    

 (意向形)1  +  が 、(意向形)2 + が…

  V  → [よ]う

  Aい →  かろう

  Aな →  だろう

  N  →  だろう

❖ Ý nghĩa : たとえ~でも~でも 関係なく… 

Sử dụng để diễn đạt ý  "Dù ~ hay ~ cũng không liên quan, kết quả vẫn là  ..."

例文:

1.今、コロナウイルスの影響で、電車だろうが、バスだろうが、乗りたくないね。

→ Bây giờ, do ảnh hưởng dịch Corona, nên là tàu điện hay xe buýt thì tôi đều không muốn đi.

2.山だろうが、海だろうが、彼女と一緒になら行くはずよ。

→ Dù là núi hay biển, chỉ cần cùng cô ấy thì chắc chắn tôi sẽ đi .

3.飲もうが、食べようが、人間は一日最低1000kcalが必要だ。

→ Dù bằng cách ăn hay uống thì trung bình một người mỗi ngày cần nạp tối thiểu 1000kcal năng lượng .

Lưu ý :

(意向形)1 và (意向形)2 : tương đương, gần với nhau vềmột hoặc vài mặt nào đó.


≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫

dang-ky-mot-so-loai-sim-gia-re-o-nhat-ban