❖ Cách dùng :
疑問詞 + (意向形) + が/と(も) …
V → [よ]う
Aい → かろう
Aな → だろう
N → だろう
❖ Ý nghĩa : たとえ~でも~でも 関係なく… /どうでもいい/同じだ…
Sử dụng để diễn đạt ý "Dù có ~ đến thế nào đi nữa thì cũng không liên quan, không quan trọng, kết quả vẫn là ..."
例文:
1.性格が悪いなら、どんなに美人だろうが、最終的に誰も付き合いたくないよ。
→ Nếu mà xấu tính thì dù có xinh đẹp đế cỡ nào thì cuối cùng cũng chẳng ai muốn làm bạn (hẹn hò ) cùng đâu.
2.必要だから、いくら難しかろうが、その資格を頑張って取って下さい。
→ Vì rất cần thiết nên dù có khó đến mức nào đi chăng nữa thì cũng hãy cố gắng lấy được cái chứng nhận(bằng cấp) đó.
3.お金がないので、いくら暑かろうが、冷房を絶対付けない人もいるらし。
→ Có những người vì không có tiền nên dù trời có nóng đến mức nào cũng tuyệt đối không bật máy lạnh.