~うと~まいと:Dù có (làm)~ hay không(làm) ~ thì cũng ...
❖ Cách dùng :
Vよう(意向形) と + Vるまい / Vまい形 と …
Vよう(意向形) が + Vるまい / Vまい形 が …
❖ Ý nghĩa : ~しても~しなくでも…
Sử dụng để diễn đạt ý "Dù có (làm)~ hay không(làm) ~ thì cũng ..."
例文:
1.彼女が来ようと来るまいと、必ず私は参加します。
→ Cô ấy có tới hay không thì tôi nhất định vẫn sẽ tham gia.
2.結婚しようがしまいが、私たちずっと愛し合おう。
→ Dù có kết hôn hay không thì chúng tôi vẫn sẽ yêu nhau.
3.夕飯を食べようが食べまいが午後5時までに連絡してね。
→ Có ăn cơm tối hay không thì cũng hãy liên lạc trước 5 giờ chiều nhé.
≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫