Mẫu câu ~うと~まいと:Dù có (làm)~ hay không(làm) ~ thì cũng   ...

danh-sach-top-5-sim-gia-re-o-nhat-ban

↠↠ Ngữ pháp N1 ↞↞

Mẫu câu ~うと~まいと:Dù có (làm)~ hay không(làm) ~ thì cũng   ...

  • by Meomeo cập nhật lúc 2020-06-15 04:06:23

~うと~まいと:Du-co-lam~-hay-khonglam ~-thi-cung- -

~うと~まいと:Dù có (làm)~ hay không(làm) ~ thì cũng   ...

❖ Cách dùng :    

 Vよう(意向形) と +  Vるまい / Vまい形  と …

 Vよう(意向形) が +  Vるまい / Vまい形  が … 

❖ Ý nghĩa : ~しても~しなくでも…

Sử dụng để diễn đạt ý  "Dù có (làm)~ hay không(làm) ~ thì cũng   ..."

例文:

1.彼女が来ようと来るまいと、必ず私は参加します。

→ Cô ấy có tới hay không thì tôi nhất định vẫn sẽ tham gia.

2.結婚しようがしまいが、私たちずっと愛し合おう。

→ Dù có kết hôn hay không thì chúng tôi vẫn sẽ yêu nhau.

3.夕飯を食べようが食べまいが午後5時までに連絡してね。

→ Có ăn cơm tối hay không thì cũng hãy liên lạc trước 5 giờ chiều nhé.


≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫

dang-ky-mot-so-loai-sim-gia-re-o-nhat-ban