Mẫu câu ~うか~まいか:(không biết ) nên ~hay không nên ~

danh-sach-top-5-sim-gia-re-o-nhat-ban

↠↠ Ngữ pháp N1 ↞↞

Mẫu câu ~うか~まいか:(không biết ) nên ~hay không nên ~

  • by Meomeo cập nhật lúc 2020-06-15 05:06:32

~うか~まいか:khong-biet-nen-~hay-khong-nen-~

~うか~まいか:(không biết ) nên ~hay không nên ~

❖ Cách dùng :    

 Vよう(意向形) か +  Vるまい / Vまい形  か …

❖ Ý nghĩa : ~するか~しないか、どちらにするか…

Sử dụng khi muốn nói  "không biết là nên~ hay không nên ~  ..." khi đang phân vân giữa hai lựa chọn.

例文:

1.最近、これ気に入ったが、ちょっと高いね。買おうか買うまいか

→ Gần đây, tớ thích cái này ghê, nhưng mà hơi đắt nhỉ. Nên mua hay không đây.

2.家族のことを彼女に相談しようかしまいか、悩んでいる。

→ Tôi đang băn khoăn việc có nên nói với cô ấy về chuyện gia đình mình hay không.

3.美味しそうけどカロリーも高そう。食べようか食べるまいか、迷うなぁ~。

→ Trông ngon quá nhưng mà có vẻ nhiều calorie. Nên ăn hay không đây, phân vân ghê~


≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫

dang-ky-mot-so-loai-sim-gia-re-o-nhat-ban