~にせよ~にせよ:có ~ hay ~(trường hợp nào ) thì cũng...
❖ Cách dùng :
V/A/N にせよ + V/A/N にせよ …
V/A/N にしろ + V/A/N にしろ …
V/A/N にせよ …
❖ Ý nghĩa : ~でも~でも、どちらの場合でも…
Sử dụng khi muốn nói
"trong trường hợp A cũng, mà trong trường hợp B cũng ..."
" kể cả trường hợp ~ cũng..."
例文:
1.試験の結果を見たら、合格にせよ不合格にせよ、必ずお母さんに電話してね。
→ Xem kết quả thi xong thì dù đậu hay trượt thì cũng hãy điện thoại cho mẹ nhé.
2.余るにせよ、10万円くらいを持って行った方が安心と思うよ。
→ Kể cả trường hợp có dư đi chăng nữa thì tôi nghĩ cũng nên mang theo 10man cho yên tâm hơn .
3.お父さんは優しいにしろ厳しいにしろ、全てはお前のためだ。
→ Bố có dịu dàng hay nghiêm khắc đi chăng nữa thì tất cả cũng chỉ vì em thôi.
≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫