❖ Ý nghĩa:
1. Động từ thể ます bỏ ます dùng với やすい và にくい để nói làm việc gì đó là khó hay dễ.
2. Biểu thị tính chất của người hoặc vật là khó hay dễ thay đổi. Hoặc 1 việc gì đó khó hoặc dễ xảy ra.
Trong đó:
やすい: dễ
にくい: khó
1. このパソコンは使いやすいです。
⇒ Cái máy tính này thì dễ sử dụng
2. このパソコンは使いにくいです
⇒ Chiếc máy tính này thì khó sử dụng
3. 白いシャツは汚れやすいです
⇒ Áo sơ mi trắng thì dễ bị bẩn
4. 雨の日は洗濯物が乾きにくいです。
⇒ Ngày mưa thì đồ giặt khó khô.
178.23
前日比: 1JPY =175.27 VND
2.96 (1.69%)
Cập nhật: 2022-05-16 10:10:13 theo tỷ giá ngân hàng Vietcombank
Đang xử lý.
Vui lòng chờ trong giây lát !
Chưa có bình luận nào cả. Hãy là người đầu tiên bình luận bài viết này !
Đăng nhập tài khoản tại đây
HOẶC