Mẫu câu やすい / にくい

danh-sach-top-5-sim-gia-re-o-nhat-ban

↠↠ Ngữ pháp N4 ↞↞

Mẫu câu やすい / にくい

  • by Hayashi.45 cập nhật lúc 2020-06-16 04:06:40

やすい--にくい

やすい / にくい

V ます + やすい ( にくい )です

❖  Ý nghĩa:

1. Động từ thể ます bỏ ます dùng với やすいにくい để nói làm việc gì đó là khó hay dễ.

2. Biểu thị tính chất của người hoặc vật là khó hay dễ thay đổi. Hoặc 1 việc gì đó khó hoặc dễ xảy ra.

Trong đó:

やすい: dễ 

にくい: khó 

例文:

1. このパソコンは使いやすいです

⇒ Cái máy tính này thì dễ sử dụng

2. このパソコンは使いにくいです

⇒ Chiếc máy tính này thì khó sử dụng

3. 白いシャツは汚れやすいです

⇒ Áo sơ mi trắng thì dễ bị bẩn

4. 雨の日は洗濯物が乾きにくいです

⇒ Ngày mưa thì đồ giặt khó khô.

 


≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫

dang-ky-mot-so-loai-sim-gia-re-o-nhat-ban