❖ Cách dùng
Tính từ đuôi い ⇒ い くて します。
Tính từ đuôi な ⇒ な に します。
Danh từ に します
❖ Ý nghĩa
1. Ai đó đã làm biến đổi một đối tượng nào đó.
Chúng ta cũng dùng một mẫu tương tự, nhưng không phải là します mà là なります。
なります biểu thị sự biến đổi của sự vật. Còn します là ai đó làm biến đổi sự vật.
2. Biểu thị sự lựa chọn hoặc quyết định.
1. 音を 大きくします。
⇒ Tôi chỉnh âm thanh to hơn.
大きい ⇒ おおきくします
2. 部屋をきれいにします。
⇒ Tôi làm sạch phòng.
きれいな ⇒ きれいにします
3. 会議は明日にします
⇒ Cuộc họp thì để ngày mai
218.14
前日比: 1JPY =217.80 VND
0.34 (0.16%)
Cập nhật: 2021-01-22 09:41:04 theo tỷ giá ngân hàng Vietcombank
Đang xử lý.
Vui lòng chờ trong giây lát !
Chưa có bình luận nào cả. Hãy là người đầu tiên bình luận bài viết này !
Đăng nhập tài khoản tại đây
HOẶC