に します
❖ Cách dùng
Tính từ đuôi い ⇒ い くて します。
Tính từ đuôi な ⇒ な に します。
Danh từ に します
❖ Ý nghĩa
1. Ai đó đã làm biến đổi một đối tượng nào đó.
Chúng ta cũng dùng một mẫu tương tự, nhưng không phải là します mà là なります。
なります biểu thị sự biến đổi của sự vật. Còn します là ai đó làm biến đổi sự vật.
2. Biểu thị sự lựa chọn hoặc quyết định.
Danh từ に します
例文:
1. 音を 大きくします。
⇒ Tôi chỉnh âm thanh to hơn.
大きい ⇒ おおきくします
2. 部屋をきれいにします。
⇒ Tôi làm sạch phòng.
きれいな ⇒ きれいにします
3. 会議は明日にします
⇒ Cuộc họp thì để ngày mai
≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫