❖ Ý nghĩa:
Trong trường hợp ~ thì ~
❖ Cách dùng
Cách nói giả định. Phần sau biểu thị cách xử lý trong trường hợp đó, hoặc kết quả xảy ra
Động từ thể nguyên dạng
Động từ thể た
Động từ thể ない
Tính từ đuôi い ⇒ giữ nguyên い
Tính từ đuôi な ⇒ giữ nguyên な
Danh từ の
1. 会議に間に合わない場合は、連絡してください
⇒ Trong trường hợp không kịp giờ họp thì hãy liên lạc nhé!
2. 時間に遅れた場合は, 会場に入れません。
⇒ Trường hợp đến muốn sẽ không vào trong hội trường được
3. 火事や地震の場合は、エレベーターを使わないでください。
⇒ Trong trường hợp hỏa hoạn hoặc động đất thì không dùng thang máy.
4. 領収書が必要な場合は、係に言ってください。
Trong trường hợp cần hóa đơn thì hãy nói với nhân viên phụ trách.
178.23
前日比: 1JPY =175.27 VND
2.96 (1.69%)
Cập nhật: 2022-05-16 10:10:13 theo tỷ giá ngân hàng Vietcombank
Đang xử lý.
Vui lòng chờ trong giây lát !
Chưa có bình luận nào cả. Hãy là người đầu tiên bình luận bài viết này !
Đăng nhập tài khoản tại đây
HOẶC