場合は
❖ Ý nghĩa:
Trong trường hợp ~ thì ~
❖ Cách dùng
Cách nói giả định. Phần sau biểu thị cách xử lý trong trường hợp đó, hoặc kết quả xảy ra
Động từ thể nguyên dạng
Động từ thể た
Động từ thể ない
Tính từ đuôi い ⇒ giữ nguyên い
Tính từ đuôi な ⇒ giữ nguyên な
Danh từ の
例文:
1. 会議に間に合わない場合は、連絡してください
⇒ Trong trường hợp không kịp giờ họp thì hãy liên lạc nhé!
2. 時間に遅れた場合は, 会場に入れません。
⇒ Trường hợp đến muốn sẽ không vào trong hội trường được
3. 火事や地震の場合は、エレベーターを使わないでください。
⇒ Trong trường hợp hỏa hoạn hoặc động đất thì không dùng thang máy.
4. 領収書が必要な場合は、係に言ってください。
Trong trường hợp cần hóa đơn thì hãy nói với nhân viên phụ trách.
≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫