Mẫu câu のに

danh-sach-top-5-sim-gia-re-o-nhat-ban

↠↠ Ngữ pháp N4 ↞↞

Mẫu câu のに

  • by Hayashi.45 cập nhật lúc 2020-06-17 03:06:32

のに

のに

❖ Ý nghĩa: 

... thế nhưng mà...

❖ Cách dùng

1. Phần sau のに biểu thị kết quả trái ngược với kết quả đáng lẽ ra phải xảy ra nếu suy đoán từ nội dung của mệnh đề trước のに

2. Chúng ta dùng ~のに、~ để biểu thị kết quả ngoài dự đoán, và kết quả đó gây cho chúng ta thất vọng.

Động từ thể thông thường

Tính từ đuôi い ⇒ い

Tính từ đuôi な ⇒  な

Danh từ  ⇒  な

例文:

1. 約束をしたのに、彼女は来ませんでした。

⇒ Tôi đã hẹn với em ấy mà em ấy không tới.

2. 今日は日曜日なのに、働かなければなりません。

⇒ Hôm nay là chủ nhật mà tôi vẫn phải làm việc. 

3. もう別れたのに、なんで忘れられないのかな

⇒ Sao chia tay rồi vậy mà mãi chưa quên được nhỉ


≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫

dang-ky-mot-so-loai-sim-gia-re-o-nhat-ban