❖ Cách dùng :
N といい + N といい …
❖ Ý nghĩa : ~も~も…/~だけでなく~も
" cả ~ lẫn ~ ..."
" không chỉ ~ mà ~ cũng..."
Đưa ra ví dụ nổi bật để bày tỏ quan điểm hoặc đánh giá về một sự vật, sự việc nào đó.
1.彼女の性格といい、賢さといい、どっちも魅力的だ。
→ Không chỉ tính cách mà cả sự thông minh của cô ấy nữa, cái nào cũng rất cuốn hút.
2.コブクロの歌って、歌詞といい、メロディーといい、とても素晴らしいと思う。
→ Những bài hát của nhóm KOBUKURO, cả về ca từ lẫn giai điệu đều rất tuyệt vời.
3.建築設計というのは、デザインといい、応用性といい、どっちも大事だ。
→ Trong thiết kế kiến trúc, cả hình thức lẫn tính ứng dụng, cái nào cũng đều rất quan trọng.
214.33
前日比: 1JPY = 214.92 VND
-0.59 (-0.27%)
Cập nhật: 2021-02-25 08:36:30 theo tỷ giá ngân hàng Vietcombank
Đang xử lý.
Vui lòng chờ trong giây lát !
Chưa có bình luận nào cả. Hãy là người đầu tiên bình luận bài viết này !
Đăng nhập tài khoản tại đây
HOẶC