~といい~といい:cả ~ cũng ~cũng /không chỉ ~ mà ~ cũng...
❖ Cách dùng :
N といい + N といい …
❖ Ý nghĩa : ~も~も…/~だけでなく~も
" cả ~ lẫn ~ ..."
" không chỉ ~ mà ~ cũng..."
Đưa ra ví dụ nổi bật để bày tỏ quan điểm hoặc đánh giá về một sự vật, sự việc nào đó.
例文:
1.彼女の性格といい、賢さといい、どっちも魅力的だ。
→ Không chỉ tính cách mà cả sự thông minh của cô ấy nữa, cái nào cũng rất cuốn hút.
2.コブクロの歌って、歌詞といい、メロディーといい、とても素晴らしいと思う。
→ Những bài hát của nhóm KOBUKURO, cả về ca từ lẫn giai điệu đều rất tuyệt vời.
3.建築設計というのは、デザインといい、応用性といい、どっちも大事だ。
→ Trong thiết kế kiến trúc, cả hình thức lẫn tính ứng dụng, cái nào cũng đều rất quan trọng.
≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫