Mẫu câu ところです

danh-sach-top-5-sim-gia-re-o-nhat-ban

↠↠ Ngữ pháp N4 ↞↞

Mẫu câu ところです

  • by Hayashi.45 cập nhật lúc 2020-06-20 10:06:52

ところです

ところです

1. Vる + ところです。

❖ Ý nghĩa: 

... Bây giờ.. 

❖ Cách dùng:

Nhấn mạnh 1 việc gì đó sắp bắt đầu. Thường đi kèm với 

これから:từ bây giờ.

ちょうど今から:vừa lúc từ bây giờ

 2. Vている + ところです。

❖ Cách dùng:

Nhấn mạnh 1 việc đang diễn ra. Thường đi kèm với 今 ( いま )bây giờ

3. Vた + ところです。

❖ Cách dùng:

Nhấn mạnh 1 việc gì đó vừa mới kết thúc. Thường đi kèm với たった今: vừa mới đây, vừa xong.

 

例文:

1. 昼ご飯はもう食べましたか。

⇒ Bạn đã ăn cơm trưa chưa?

いいえ、これから食べるところです

⇒ Chưa, bây giờ tôi sẽ ăn.

2. 故障の原因が分かりましたか。

⇒ Bạn đã biết nguyên nhân hỏng chưa?

いいえ、今調べているところです

⇒ Chưa, bây giờ tôi đang xem.

3. たった今バスが出たところです

⇒ Xe bus vừa mới chạy xong.

 


≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫

dang-ky-mot-so-loai-sim-gia-re-o-nhat-ban