ばかりです
Vたばかりです
❖ Ý nghĩa:
Với mới...
❖ Cách dùng:
Biểu thị 1 việc xảy ra cách thời điểm hiện tại chưa lâu – Theo cảm nhận của người nói.
Vたばかりです。Khác Vたところです。Ở chỗ:
1. Vたところです。Chỉ một việc vừa mới xảy ra theo thời gian 1 cách
khách quan, không phải do cảm nhận của người nói.
2. Vたばかりです。là một việc vừa mới xảy ra theo cảm nhận của
ngườinói. Có thể là tuần trước cũng là mới, tháng trước cũng là mới xảy
ra.
例文:
1. さっき昼ご飯を食べたばかりです。
⇒ Tôi vừa ăn cơm lúc nãy.
2. 木村さんは先月この会社に入ったばかりです。
⇒ Anh/chị Kimura mới vào công ty này tháng trước
3. このビデオカメラは先週買ったばかりなのに, 調子がおかしいです。
⇒ Chiếc máy quay này mới mua tuần trước mà đã trục trặc rồi.
≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫