声 / 音 / におい / 味 が します
❖ Ý nghĩa:
Chúng ta dùng ~がします。để diễn tả những hiện tượng nhận biết
được từ các giác quan.
1. 声がします
⇒ Có tiếng động
2. においがします.
⇒ Ngửi thấy mùi.
3. 味がします。
⇒ Cảm giác mùi vị.
例文:
1. 隣の家でピアノの音がしています
⇒ Có tiếng piano phát ra từ nhà bên cạnh
2. いい匂いがするね
⇒ Có mùi thơm nhỉ
3. このピザは変な味がしている
⇒ Cái piza này có vị kì ghê
≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫