Mẫu câu ~と言わず~と言わず:Bất kể là ~ hay~thì đều...

danh-sach-top-5-sim-gia-re-o-nhat-ban

↠↠ Ngữ pháp N1 ↞↞

Mẫu câu ~と言わず~と言わず:Bất kể là ~ hay~thì đều...

  • by Meomeo cập nhật lúc 2020-06-24 06:06:02

~と言わず~と言わず:Bat-ke-la-~-hay~thi-deu

~と言わず~と言わず:Bất kể là ~ hay~thì đều...

❖ Cách dùng :    

 N1 と言わず +  N2 と言わず ... 

❖ Ý nghĩa :

・ N1  N2 の区別なく...  →  " Bất kể N1 hay N2 thì đều ..."

・ N1 や N2 だけではなく...→ " Không chỉ N1 và N2, tất cả đều..."

・ N1 も N2 も、全て…  → " N1 cũng thếN2 cũng thế , tất cả đều..."

Dùng để đưa ra đánh giá, đặc điểm hay trạng thái chung nào đó của hai đối tượng tiêu biểu nêu ra ở vế trước đó.

例文:

1.日本人は、女性と言わず、男性と言わず、皆、眉毛を奇麗に整えるみたいね。

→ Hình như người Nhật , bất kể là nam hay nữ, mọi người đều tỉa lông mày hay sao ấy nhỉ.

2.服を買う時には、デザインと言わず、素材の触り心地と言わず、全てこだわりがあります。

→ Khi mà đi mua quần áo , bất kể về thiết kế hay về sự mềm mại của vải, tôi đều rất kỹ tính .

3.苺と言わず、サクランボと言わず、果物ならどれも好き。

→ Không chỉ Dâu tây và quả Anh Đào, cứ là hoa quả thì em đều thích.


≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫

dang-ky-mot-so-loai-sim-gia-re-o-nhat-ban