~ては~ない:Nếu mà ~ thì không...
❖ Cách dùng :
V + ては ... ない
Aく + ては ... ない
N/Aな + では ... ない
❖ Ý nghĩa : ~ たら ...ない / ~ なら ...ない
Nếu mà ~ thì không ... / Giả sử mà ~ thì không ...
Dùng để đưa ra tình huống giả thiết theo chiều hướng có kết quả thể phủ định.
例文:
1.梅雨に入っては、野菜を何も植えないでしょうね。
→ Nếu mà vào mùa mưa thì sẽ không trồng được loại rau nào đâu ấy nhỉ.
2.興味のない本では、最後まで読み続けないだろう。
→ Giả sử là quyển sách mà tôi không có hứng thú thì chắc là không đọc được đến hết cuốn đâu.
3.辛くては、少ししか食べれないです。
→ Nếu mà cay thì em không ăn được nhiều đâu.
≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫