~ては:cứ mỗi lần ~ thì lại ...
❖ Cách dùng :
V1 ては V2 ...
❖ Ý nghĩa : V1 するたびに V2
Cứ mỗi lần V1 ~ thì lại V2 ...
Dùng để diễn tả ý " khi V1 xảy ra thì hành động V2 cũng xảy ra sau đó " lặp lại nhiều lần.
例文:
1.肌が綺麗じゃないので、出かけては、必ず化粧します。
→ Vì da không đẹp nên cứ mỗi lần ra ngoài đều nhất định phải trang điểm .
2.薔薇が大好きで、バラ園に入っては、ずっと香りをかいて夢中になるね。
→ Tôi rất thích hoa hồng, cứ mỗi lần mà đến vườn Hồng thì ngửi hoa mãi, cứ phải gọi là say sưa luôn ấy.
3.小さい頃、母はそばに居なかったので、電話で声を聞いては、泣くものだ。
→ Hồi bé, mẹ không ở cùng nên cứ mỗi lần nghe thấy tiếng mẹ trong điện thoại là lại khóc òa lên .
≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫