そうです
Thể thông thường + そうです
❖ Ý nghĩa:
Dịch là theo ~ thì, nghe nói~
❖ Cách dùng:
- Truyền đạt lại thông tin nhận được mà không thêm ý kiến của mình vào
- Khi muốn nói nguồn của thông tin thì sử dụng ~に よると
- ~そうです không trích dẫn được nguyên câu
例文:
1. 天気情報によると、明日は寒くなるそうです。
⇒ Theo dự báo thời tiết thì ngày mai trời sẽ trở lạnh.
2. バリ島はとてもきれいだそうです。
⇒ Nghe nói đảo Bali rất đẹp.
3. クララさんは子供のとき、フランスに住んでいたそうです。
⇒ Nghe nói thời nhỏ chị Klara sống ở Pháp.
≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫