~つ~つ:lúc thì ~ lúc thì...
❖ Cách dùng :
V1ます つ V2 ます つ ...
❖ Ý nghĩa : V1したり V2したり
Dùng để biểu đạt ý " lúc thì V1,lúc thì V2 " cứ luân phiên hoán đổi cho nhau,lặp đi lặp lại.
V1 và V2 trái ngược nhau .
Đây là cấu trúc không phổ biến với tất cả các động từ mà chỉ dùng với một số cách nói cố định, ví dụ như :
・抜きつ抜かれつ
・行きつ戻りつ
・持ちつ持たれつ
・浮きつ沈みつ
例文:
1.俺たちの間って、いい意味で持ちつ持たれつな関係なんだ。
→ Giữa bọn anh là mối quan hệ hai bên cùng hỗ trợ lẫn nhau .
2.今日の体温は微熱と平熱を行きつ戻りつ。
→ Thân nhiệt hôm nay cứ lúc thì sốt nhẹ lúc thì bình thường.
3.あれは抜きつ抜かれつの良い試合だった。
→ Trận đấu đấy hai đội tranh đấu suýt soát nhau, hay lắm.
≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫