Mẫu câu ~とも~ともつかない/言えない:không phân biệt (biết) được là ~ hay là ~

danh-sach-top-5-sim-gia-re-o-nhat-ban

↠↠ Ngữ pháp N1 ↞↞

Mẫu câu ~とも~ともつかない/言えない:không phân biệt (biết) được là ~ hay là ~

  • by Meomeo cập nhật lúc 2020-06-26 04:06:52

~とも~ともつかない/言えない:khong-phan-biet-biet-duoc-la-~-hay-la-~

~とも~ともつかない/言えない:không phân biệt (biết) được là ~ hay là ~

❖ Cách dùng :    

 A とも B とも つかない/言えない

 V/A/N + とも ...

❖ Ý nghĩa :  

・「 A と B と区別がつかない/わからない」「~や~などと区別がつかない/わからない」Không phân biệt được A và B.

・「 A と B の内どちらとはっきり言えない、判別できない」không thể nói rõ được là A hay B ( Xét về phương diện nào đó thì là A nhưng trên phương diện khác thì lại là B).

・Thông thường A và B đối lập nhau.

例文:

1.このモデルさんは男ともともつかない奇麗な顔立ちをしている。

→ Cô người mẫu này có vẻ đẹp phi giới tính (khuôn mặt đẹp kiểu không phân biệt được là nam hay nữ).

2.彼はよくジョークとも本音ともつかない発言をする。

→ Anh ta hay có kiểu phát ngôn mà chẳng biết là nói thật hay nói đùa nữa.

3.謝ったけど彼女はまだうんともすんとも言わない。 

→ Tôi xin lỗi rồi mà cô ấy vẫn chẳng nói gì (không phản ứng gì ).


≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫

dang-ky-mot-so-loai-sim-gia-re-o-nhat-ban