~てまでも:dù đến mức ~ (thế nhưng) vẫn ~
❖ Cách dùng :
Vて + までも ...
❖ Ý nghĩa : ~ (極端な状況)になって、それでも ...
" dù cho đến mức ~( thế nhưng) vẫn ...
例文:
1.母はいつも子供の為、体を壊してまでも、朝から晩まで働き続けた。
→ Mẹ tôi lúc nào cũng vì con cái, dù cho đến mức kiệt sức cũng vẫn miệt mài làm việc từ sáng đến tối .
2.そのジャーナリストは危険を冒してまでも戦場に行こうとしている。
→ Nhà báo đó dù cho nguy hiểm vây quanh nhưng mà vẫn định đi ra chiến trường để tác nghiệp.
≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫