Mẫu câu ~限りだ:Cảm thấy rất ~

danh-sach-top-5-sim-gia-re-o-nhat-ban

↠↠ Ngữ pháp N1 ↞↞

Mẫu câu ~限りだ:Cảm thấy rất ~

  • by Meomeo cập nhật lúc 2020-06-29 12:06:53

~限りだ:Cam-thay-rat-~

~限りだ:Cảm thấy rất ~

❖ Cách dùng :    

(感情を表す)A  +  限りだ

(感情を表す)A  +  限りだ

❖ Ý nghĩa :  とても ~ と感じる 

 Nhấn mạnh cảm xúc của người nói về một sự vật sự việc nào đó.

" Cảm thấy rất ~ "

例文:

1.一番欲しい物のプレゼントを貰って、嬉しい限りだ

→ Được nhận quà là món đồmà mình mong muốn nhất, tôi (cảm thấy) rất hạnh phúc.

2.信頼していた人に裏切られ、悲しい限りだ

→ Bị người mình rất tin tưởng phản bội, tôi cảm thấy rất buồn.

3.いとこの結婚式に出られないのは、残念な限りだ

→ Không thể tham gia đám cưới của em họ, tôi thấy rất đáng tiếc.


≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫

dang-ky-mot-so-loai-sim-gia-re-o-nhat-ban