~限りだ:Cảm thấy rất ~
❖ Cách dùng :
(感情を表す)Aい + 限りだ
(感情を表す)Aな + 限りだ
❖ Ý nghĩa : とても ~ と感じる
Nhấn mạnh cảm xúc của người nói về một sự vật sự việc nào đó.
" Cảm thấy rất ~ "
例文:
1.一番欲しい物のプレゼントを貰って、嬉しい限りだ。
→ Được nhận quà là món đồmà mình mong muốn nhất, tôi (cảm thấy) rất hạnh phúc.
2.信頼していた人に裏切られ、悲しい限りだ。
→ Bị người mình rất tin tưởng phản bội, tôi cảm thấy rất buồn.
3.いとこの結婚式に出られないのは、残念な限りだ。
→ Không thể tham gia đám cưới của em họ, tôi thấy rất đáng tiếc.
≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫