~を限りに:đến hết /sau ~ thì...
❖ Cách dùng :
(主に時を表す)N + を限りに
(主に時を表す)N + 限りで
❖ Ý nghĩa :
・N を最後に~する → đến hết N thì ... / từ sau N thì...
* Trường hợp đặc biệt:
N の限度まで~する (慣用表現)
「 声を限りに ... 」→ 出せる最大限の声で/出来るだけ大きな声で ...
例文:
1.今月を限りにあそこのジムスポーツを退会する。
→ Hết tháng này tôi sẽ nghỉ tập ở trung tâm tập Gym kia.
2.本日を限りに閉店いたします。
→ Sau hôm nay , chúng tôi sẽ đóng cửa tiệm.
3.今回を限りに、皆さんは各自のスケジュール調整し、会社の共有Excelファイルに入力して下さい。
→ Sau lần này, mọi người hãy tự điều chỉnh lịch làm việc của bản thân và nhập vào file Excel quản lí chung của công ty.
4.彼は声を限りに助けを求めた。
→ Anh ấy đã cố hét to hết mức để kêu cứu.
≪ Bài trước
Bài kế tiếp ≫