❖ Cách dùng & Ý nghĩa :
① 手段 → lấy N làm .../ với N làm ...
N をもって ...
N: 手段、方法 ...
* Thường dùng theo kiểu quán ngữ.(身をもって経験する...)
→ Tương đương với 「で」「を使って」
② で(期限) → ( kết thúc) vào ...
N をもって ...
N: 期限 (〇年〇月〇日、本日、明日、今回...)
* Vế sau thường xuất hiện những từ ngữ chỉ sự kết thúc một sự việc nào đó.
* Không được sử dụng nhiều trong các tình huống hàng ngày.
→ Tương đương với 「Nを限りに」「N限りで」
例文:
① 手段
1.外国文化を身をもって経験する。
→ Tự bản thân mình trải nghiệm văn hóa nước ngoài.
2.これからも自信をもって全力で頑張りたいと思います。
→ Từ bây giờ, với sự tựn tin vào bản thân , tôi sẽ dốc hết toàn tâm toàn lực để cố gắng .
② で(期限)
1.10月31日をもちまして、退職いたしました。
→ Tôi đã nghỉ việc vào ngày 31 tháng 10.
2.本日をもって、特選タイムセールは終了となります。
→ Hết hôm nay chương trình khuyến mãi đặc biệt sẽ kết thúc.